NGÀNH NGHỀ
ĐÀO TẠO
Khám phá cơ hội với các ngành đào tạo hấp dẫn
* Đăng Ký Xét Tuyển và Bắt Đầu Hành Trình Học Tập Của Bạn!
Chương trình đại trà
Khám Phá Kiến Thức Rộng Lớn: Tìm Hiểu Về Chương Trình Đào Tạo Đại Trà Của Chúng Tôi!
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 Kinh tế 7310101 (1) Toán, Lý, Hoá (A00) 2 7320104 3 7340120 4 7340122 5 7510203 (1) Toán, Lý, Hoá (A00) 6 7510303 7 7510202 8 7510201 9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật thiết kế vi mạch 7510301 10 Công nghệ thông tin – Điện toán đám mây 7480201 11 Khoa học máy tính 7480101 12 7510605 13 7510205 14 7520116 15 7520130 16 7510206 17 7510102 18 7540101 (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) 19 7640101 20 Công nghệ sinh học 7420201 21 Kỹ thuật hóa học 7520301 22 7140101 (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 23 7760101 24 7810101 25 7810103 26 7380101 27 Sư phạm công nghệ 7140246 (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Kế toán
– Quản trị kinh doanh
– Tài chính – Ngân hàng
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán,Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán, Văn, Địa (C04)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán,Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán,Văn, Địa (C04)
– Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông
– Mạng máy tính và truyền thông
– Internet of Things – IoT
– An toàn thông tin
– Trí tuệ nhân tạo (AI)
– Khoa học dữ liệu
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán, Văn, Địa (C04)
– Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
– Công nghệ sinh học trong thực phẩm
– Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
– Kỹ thuật hóa môi trường
– Kỹ thuật hóa dược
(2) Toán,Văn, Tiếng Anh (D01)
(3) Văn, Sử, Địa (C00)
(4) Văn, Sử, GDCD (C19)
– Chuyên sâu công nghệ thông tin
– Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô
– Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí
(2) Toán,Văn,Tiếng Anh (D01)
(3) Toán, Văn, Địa (C04)
(4) Toán, Văn, GDCD (C14)
Chương trình đào tạo
kỹ sư làm việc Nhật Bản
Kỹ Sư Tương Lai: Chương Trình Đào Tạo Đặc Biệt Cho Sự Nghiệp Làm Việc tại Nhật Bản
STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN 1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102_NB (1) Toán, Lý, Hóa (A00) 2 Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao – Công nghệ sinh học trong thực phẩm – Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh 7420201_NB (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) 3 Công nghệ thực phẩm 7540101_NB 4 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116_NB (1) Toán, Lý, Hóa (A00) 5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7510303_NB 6 Công nghệ chế tạo máy 7510202_NB 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301_NB 8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201_NB 9 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205_NB
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán, Văn, Địa (C04)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán, Văn, Địa (C04)
(2) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
(3) Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
(4) Toán, Văn, Địa (C04)
Chương trình đào tạo chất lượng cao
(Liên kết quốc tế 2+2)
Vươn Tầm Quốc Tế: Chương Trình Đào Tạo liên kết 2+2 với Trường Đại Học Tongmyong – Hàn Quốc
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế – Kế toán – Quản trị kinh doanh – Tài chính-Ngân hàng | 7310101_CLC | (1) Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 | Khoa học máy tính – Trí tuệ nhân tạo – Khoa học dữ liệu | 7480101_CLC | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_CLC | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203_CLC | |
5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116_CLC | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_CLC | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_CLC | |
8 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính và Truyền thông – Internet of Things – IoT – An toàn thông tin – Điện toán đám mây | 7480201_CLC | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_CLC | |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_CLC | (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
12 | Du lịch | 7810101_CLC | (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |