Ngành nghề đào tạo
Có 3 chương trình đào tạo
Chương trình đại trà
Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế | 7310101 | (1) Toán, Lý, Hoá (A00) |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
3 | 7340120 | ||
4 | 7340122 | ||
5 | 7510203 | (1) Toán, Lý, Hoá (A00) | |
6 | 7510303 | ||
7 | 7510202 | ||
8 | 7510201 | ||
9 | 7510301 | ||
10 | Công nghệ thông tin - Điện toán đám mây | 7480201 | |
11 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
12 | 7510605 | ||
13 | 7510205 | ||
14 | 7520116 | ||
15 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | 7520130 | |
16 | 7510206 | ||
17 | 7510102 | ||
18 | 7510104 | ||
19 | 7540101 | (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) | |
20 | 7640101 | ||
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
22 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
23 | 7540104 | ||
24 | 7140101 | (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) | |
25 | 7140114 | ||
26 | 7760101 | ||
27 | 7810101 | ||
28 | 7810103 | ||
29 | 7380101 | ||
30 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
- Sư phạm công nghệ-mã ngành 7140246.
Chương trình đào tạo
kỹ sư làm việc Nhật Bản
Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102_NB | (1) Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 7510104_NB | |
3 | Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao - Công nghệ sinh học trong thực phẩm - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | 7420201_NB | (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_NB | |
5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116_NB | (1) Toán, Lý, Hóa (A00) |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7510303_NB | |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_NB | |
10 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205_NB |
Chương trình đào tạo chất lượng cao
(Liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học
TONGMYONG - Hàn Quốc)
Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Kinh tế - Kế toán - Quản trị kinh doanh - Tài chính-Ngân hàng | 7310101_CLC | (1) Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 | Khoa học máy tính - Trí tuệ nhân tạo - Khoa học dữ liệu | 7480101_CLC | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303_CLC | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203_CLC | |
5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116_CLC | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201_CLC | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_CLC | |
8 | Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và Truyền thông - Internet of Things – IoT - An toàn thông tin - Điện toán đám mây | 7480201_CLC | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_CLC | |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605_CLC | |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_CLC | (1) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
12 | Du lịch | 7810101_CLC | (1) Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |